Thực đơn
Cobalt(II) bromide Hợp chất khácCoBr2 có thể tạo ra hợp chất với NH3, như CoBr2·2NH3 (hoa hồng)[7], CoBr2·6NH3 (đỏ đậm).
CoBr2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như CoBr2·2N2H4·2H2O là tinh thể màu hồng nhạt, có tính nổ; khối lượng riêng ở 20 °C (68 °F; 293 K) là 2,9824 g/cm³.[8] Trihydrazin CoBr2·3N2H4 cũng được biết đến, dưới dạng tinh thể màu hồng.[9]
CoBr2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như CoBr2·4CO(NH2)2 là tinh thể màu tím hồng[10] hay CoBr2·10CO(NH2)2 là tinh thể màu oải hương-tím.[11]
CoBr2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như CoBr2·2CS(NH2)2 là tinh thể màu lục lam[12], hay CoBr2·4CS(NH2)2 là chất rắn màu xám dương, tan trong nước tạo dung dịch màu xanh dương.[13]
CoBr2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như CoBr2·3CSN3H5·H2O là tinh thể đỏ nhạt-hồng.[14]
CoBr2 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như CoBr2·2CSe(NH2)2 là tinh thể màu lục lam đậm.[15]
Thực đơn
Cobalt(II) bromide Hợp chất khácLiên quan
Cobalt(II) chloride Cobalt(II) sulfat Cobalt(II) nitrat Cobalt(II) hydroxide Cobalt(II) oxide Cobalt(II) thiocyanat Cobalt(II) bromide Cobalt(II) fluoride Cobalt(II) carbonat Cobalt(II) acetatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cobalt(II) bromide http://www.americanelements.com/cobr.html http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23012... http://www.chrismanual.com/C/COB.pdf http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://www.webelements.com/webelements/compounds/t... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.pilgaard.info/Elements/Co.htm http://web1.caryacademy.org/chemistry/rushin/Stude...